Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
圖𤍇咹 㘨坦鐣𡬷 仔細𣋀𤋹秘𱫖𣒣
Đồ nấu ăn nồi đất xanh gang, tử tế sao kho bí bung măng.
Thiếu Thất, 38b
〇 粓咹買茄𤋹 𫯳醜 𡢼醜仍𦓡𫅷
Cơm hẩm ăn với cà kho. Chồng xấu vợ xấu những lo mà già.
Lý hạng B, 144a
〇 熬 𦙫𤋹
“Ngao”: xào. “Chinh”: kho.
Ngũ thiên, 19a