Entry 𤈊 |
𤈊 don |
|
#F2: hoả 火⿰存 tồn |
◎ Khô héo, se lại.
|
𦛌蟳𣈜𱥺𤉗𤈊 雪 霜𣈜𱥺耗𤷱命蟡 Ruột tằm ngày một héo don. Tuyết sương ngày một hao mòn mình ve. Truyện Kiều, 60a |
𤈊 giòn |
|
#F2: hoả 火⿰存 tồn |
◎ Dáng người thanh mảnh gọn gàng, xinh xắn dễ coi.
|
𥪝茄一媄二𡥵 𫥨塘𡗋几 群𤈊欣些 Trong nhà nhất mẹ nhì con. Ra đường lắm kẻ còn giòn hơn ta. Lý hạng B, 148b |
𤈊 hon |
|
#F2: hoả 火⿰存 tồn |
◎ Héo hon: hao gầy, nhàu nát.
|
𦛌蟳𣈜𱥺𤉗𤈊 雪霜𣈜𱥺耗𤷱命蟡 Ruột tằm ngày một héo hon (don). Tuyết sương ngày một hao mòn mình ve. Truyện Kiều, 60a |