Entry 𤂬 |
𤂬 lối |
|
#F2: thuỷ 氵⿰磊 lỗi: lội |
◎ {Chuyển dụng}. Đường, hướng đi lại. Ý trỏ đường đời.
|
𣷭斈場文恒日摆 唐名𤂬利 險坤尋 Bể học trường văn hằng nhặt bới. Đường danh lối lợi hiểm khôn tìm. Ức Trai, 50b |
𤂬 lội |
|
#F2: thuỷ 氵⿰磊 lỗi |
◎ Như 汭 lội
|
𠸦埃擼裊迻[澄] 朱昆 𣵰𤂬坡棱細低 Khen ai trỏ nẻo đưa chừng. Cho con lặn lội pha rừng tới đây. Phan Trần, 8b |
〇 𣴓㳥𣱿濡沁个𤂬 Gợn sóng nhấp nhô tăm cá lội. Xuân Hương, 5a |
〇 𱥯滝拱𤂬𱥯岸拱戈 Mấy sông cũng lội, mấy ngàn cũng qua. Truyện Kiều, 62a |
〇 丐鷺𣵰𤂬 坡滝 悶𥙩𡞕𬙾仍空固錢 Cái cò lặn lội bờ sông. Muốn lấy vợ đẹp nhưng không có tiền. Hợp thái, 37a |
𤂬 rối |
|
#F2: thuỷ 氵⿰磊 lỗi: lội |
◎ {Chuyển dụng}. Bối rối: băn khoăn, lúng túng, khó bề xoay trở.
|
𥾸𫆧蠶佩𤂬強𤴬 Vấn ruột tằm bối rối càng đau. Ca trù, 11a |
𤂬 suối |
|
#F2: thuỷ 氵⿰磊 lỗi |
◎ Như 𣷮 suối
|
抉竹𨀈戈𢚸𤂬 Quét trúc bước qua lòng suối. Ức Trai, 8b |
〇 耚𡶀麻咹 沐𤂬麻㕵 Bừa núi mà ăn, múc suối mà uống. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 25a |
〇 渃溪提渃𤂬 Nước khe đè nước suối. Nam lục, 15b |
〄 Suối vàng: trỏ âm phủ.
|
陳公率㐌𤂬鐄賖制 Trần công thoắt đã suối vàng xa chơi. Phan Trần, 4b |
〇 哙𱺵﨤𫽻𫡉塘 和𱺵𠊛𠁑𤂬鐄別朱 Gọi là gặp gỡ giữa đàng. Họa là người dưới suối vàng biết cho. Truyện Kiều, 2b |