Entry 𤁕 |
𤁕 lát |
|
#F2: thuỷ 氵⿰辣 lạt |
◎ Loá mắt.
|
㐱別𤁘創𤁕昆𪾺 高冷 詰侵㝵 Chỉn biết trong sáng lát con mắt, cao lạnh gắt xâm người. Truyền kỳ, II, Tử Hư, 74b |
◎ Lấn lát (lấn lướt): lấn át, xâm lấn sang chỗ khác.
|
朱奴吝𤁕栢松 𣑶旁 𣑶檩渚𪡥咹埃 Cho nó lấn lát bách tùng. Rễ bàng rễ lẫm chửa hòng ăn ai. Thiên Nam, 26b |
𤁕 lạt |
|
#F2: thuỷ 氵⿰辣 lạt |
◎ Không nồng đậm. Phai mờ.
|
於低 杏𧺁𢧚梅𤁕 𧗱帝蓮殘㩡𦹵香 Ở đây hạnh thắm nên mai lạt. Về đấy sen tàn nổi (trội) cỏ hương. Hồng Đức, 66a |
〇 味世 间𡗉 漫𤁕 塘名利固蔠荄 Mùi (vị) thế gian nhiều mặn lạt (nhạt). Đường danh lợi có chông gai. Trạng Trình, 8b |
〇 時意滝𤁘𣎞𤁕 𰿘㗂籟調永 Thời ấy sông trong trăng lạt, muôn tiếng lại đều vắng. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 42b |
〇 摱花摱𨢇解𢞂 愁𫜵𨢇𤁕悶拵 花喂 Mượn hoa mượn rượu giải buồn. Sầu làm rượu lạt, muộn dồn hoa ôi. Chinh phụ, 18b |
〇 [𡓃]𤷱𦹵𤁕味霜 Lối mòn cỏ lạt (lợt) màu sương. Truyện Kiều, 24a |
〇 桂𤁕香迻 蓮𤁕香迻 Quế lạt hương đưa. Sen lạt hương đưa. Sơ kính, 37a |
〇 𢝙辰𢝙丕羅𢝙 世 𢝙世些瞻沕𤁕𪷰 Vui thì vui vậy là vui thế. Vui thế ta xem vẫn lạt thèo (nhạt phèo). Giai cú, 1b |
𤁕 lọt |
|
#C2: 氵⿰辣 lạt |
◎ Như 𢯰 lọt
|
寳貝黄泊蒸翥苔汜耨麻 𤁕囉外 Bảo bối vàng bạc chưng chứa đầy rẫy, náu mà lọt ra ngoài. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 58b |
𤁕 lợt |
|
#F2: thuỷ 氵⿰辣 lạt |
◎ Phai nhạt, mờ nhoà.
|
㩡𤷱𦹵𤁕 味霜 𢚸圭𠫾𱥺𨀈塘𱥺𤴬 Lối mòn cỏ lợt màu sương. Lòng quê đi một bước đường một đau. Truyện Kiều, 24a |
〄 Lợt lợt (lờn lợt): màu tai tái, trắng bợt.
|
脱[𬖉]𤁕𤁕牟皮 咹之高𢀲悌陀 𫜵𡫡 Thoắt trông lợt lợt (nhờn nhợt) màu da. Ăn chi cao lớn đẫy đà làm sao. Truyện Kiều, 20a |
𤁕 lướt |
|
#F2: thuỷ 氵⿰辣 lạt |
◎ Như 辣 lướt
|
蒸默𢲨蔞藻 蒸准渃 沚𤁕箕 Chưng mặc hái rau tảo. Chưng chốn nước chảy lướt kia. Thi kinh, I, 17a |
𤁕 nhạt |
|
#C2: 𤁕 lạt |
◎ Thiếu độ đậm. Không mặn mà (cđ. lạt).
|
閉𥹰娘辱禅関 㙁荼𤁕霜寒坡配 Bấy lâu nương náu thiền quan. Muối dưa nhạt nhẽo sương hàn pha phôi. Phan Trần B, 20b |
〇 𨉞梄拂披牟𤐡𤁕 澜𬇚㑝𪜯𩄴𦝄𫤡 Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt. Làn ao lóng lánh bóng trăng loe. Yên Đổ, 14a |
〇 別浪𪉽𤁕怛洙讓𱜢 Biết rằng mặn nhạt chát chua nhường nào. Nam lục, 34b |
〇 𢝙辰𢝙丕羅𢝙世 𢝙世些瞻沕𤁕𪷰 Vui thì vui vậy là vui thế. Vui thế ta xem vẫn nhạt thèo. Giai cú, 1b |
〄 Khiến cái gì đó phải chịu thua kém, mờ nhoà.
|
体娘𤁕粉𲁰𣘈 𢜠忱特𣇜半奔固利 Thấy nàng nhạt phấn nhàm son. Mừng thầm được buổi bán buôn có lời. Truyện Kiều, 44b |
𤁕 rạt |
|
#F2: thuỷ 氵⿰辣 lạt |
◎ Chảy rạt: nước chảy xiết.
|
蒸默 𢲨蔞藻 蒸准渃沚𤁕箕 Chưng mặc hái rau tảo. Chưng chốn nước chảy rạt kia. Thi kinh, I, 17a |
𤁕 thướt |
|
#C2: 𤁕 lạt |
◎ Thướt tha: lả lướt, diêm dúa, điệu đà.
|
寡連 𢬗粉點粧 𤁕他咹默荣呐唭 Goá liền giồi phấn điểm trang. Thướt tha ăn mặc, vẻ vang nói cười. Thiên Nam, 67a |