Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𣹕
𣹕 lọt
#F2: thuỷ 氵⿰律 luật
◎ Như 𠷈 lọt

𣈜閑淋𱔩花黄𣹕 𥮋演迎壶席玉遲

Ngày nhàn dầm chén hoa vàng lọt. Thẻ diễn nghiêng hồ tiệc ngọc chầy.

Hồng Đức, 30b

𩵜咹𩈘渃散彙兔 潮𧿆頭𡽫𣹕䏾蛟

Cá ăn mặt nước tan vừng thỏ. Triều dẫy đầu non lọt bóng giao.

Hồng Đức, 31b

𣹕 luột
#F2: thuỷ 氵⿰律 luật
◎ Hao gầy, phai nhoà.

𣈜閑淋𱔩 花黄𣹕 𥮋演迎壼席玉遲

Ngày nhàn dầm chén hoa vàng luột. Thẻ diễn nghiêng hồ tiệc ngọc chầy.

Hồng Đức, 30a

𣹕 lụt
#F2: thuỷ 氵⿰律 luật
◎ Nước dâng tràn ngập do mưa lũ gây nên.

埃𧗱𠴍𠳨博珠球 𣹕𱧎𢆥𠉞博於󰠲

Ai về nhắn hỏi bác Châu Cầu. Lụt lội năm nay bác ở đâu.

Yên Đổ, 2b

𣹕 rót
#F2: thuỷ 氵⿰律 luật
◎ Như 律 rót

隊𥷺𣹕𨢇攔𢬣𢝙唭

Đội mo rót rượu, dan tay [nắm tay nhau] vui cười.

Đại Nam, 33b

酌𣹕

“Chước”: rót.

Ngũ thiên, 20b

𣹕 sụt
#F2: thuỷ 氵⿰律 luật
◎ Sụt sùi: thương cảm khóc lóc, giọt vắn giọt dài.

月俄胣唉嵬嵬 𢪀隊干吏𣹕洡隊干

Nguyệt Nga dạ hãy ngùi ngùi. Nghĩ đòi [từng] cơn lại sụt sùi đòi cơn.

Vân Tiên B, 6b

状元群唉𣹕洡 𥄭𬨠排位吏吹𢚸煩

Trạng nguyên còn hãy sụt sùi. Ngó lên bài vị lại xui lòng phiền.

Vân Tiên C, 50b

𣹕 sướt
#F2: thuỷ 氵⿰律 luật
◎ Lướt sướt: bị ướt sũng nước.

𨕭梅洌𣹕襖𬗢 雖淫唏渃渚𤍶䏾𦎛

Trên mui (mai) lướt sướt áo là. Tuy dầm hơi nước, chưa loà bóng gương.

Truyện Kiều, 57a

𣹕 lút
#F2: thuỷ 氵⿰律luật
◎ Tình trạng nước ngập lên trên vật gì.

𣹕汲𣹕頭 𣹕古

Lút ngập. Lút đầu. Lút cổ.

Béhaine, 347