Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𣹓
𣹓 đầy
#F2: thuỷ 氵⿰苔 đài
◎ Như 苔 đầy

愁揞𱴸埃重𫜵襘 悶 𤀞𣹓埃𠺙𫜵粓

Sầu ôm nặng ai chồng làm gối. Muộn chứa đầy ai thổi làm cơm.

Chinh phụ, 18b

噌㖫葉[管]葉笙 𨢇椿高 湿𱔩瓊菭為

Tưng lừng [tưng bừng, vang lừng] nhịp quản nhịp sênh. Rượu xuân cao thấp, chén quỳnh đầy vơi.

Phan Trần, 1b

𫜵朱𣷭愛欺𣹓欺潙

Làm cho bể ái khi đầy khi vơi.

Truyện Kiều, 28b

劍𠄩歲春𣹓𠃩𨑮

Kém hai tuổi xuân đầy chín mươi.

Yên Đổ, 12a

𫾄升教斗𫽄戈𢫝𣹓

Lường thăng tráo đấu chẳng qua đong đầy.

Lý hạng, 10a

〄 Đầy đặn: vẻ tròn trịa, hoàn hảo.

𠦻𱑇情𱻊懞𣹓磾 姅𱽂風波𨻫汲澎

Lưng khoang tình nghĩa mong đầy đặn. Nửa mạn phong ba luống bập bềnh.

Xuân Hương, 9a