Entry 𣷭 |
𣷭 bể |
|
#F2: thuỷ氵⿰ 彼 bỉ |
◎ Như 波 bể
|
願朱眾生審[讀]藏经 朱智慧[朋]𣷭 Nguyện cho chúng sinh thẳm đọc tạng kinh cho trí tuệ bằng bể. Phật thuyết, 46b |
〇 易咍𦛌𣷭溇𣴓 坤別𢚸𠊚 𬑵𨱽 Dễ hay ruột bể sâu cạn. Khôn biết lòng người vắn dài. Ức Trai, 5b |
〇 𪠞制泣𦊚𣷭 Đi chơi khắp bốn bể. Cổ Châu, 1b |
〇 𦊚𣷭調𢜏没主春 Bốn bể đều mừng một chúa xuân. Hồng Đức, 1b |
〇 𡶀𤷱𣷭𣴓恨意坤嵬 Núi mòn bể cạn, hận ấy khôn nguôi. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30a |
〇 刻𣇞蕩蕩如年 䋦愁弋弋平沔𣷭賖 Khắc giờ đằng (đẵng) đẵng như niên. Mối sầu dằng (dặc) dặc bằng miền bể xa. Chinh phụ, 15b |
〇 𣷭溇𱥯丈𡗶高𱥯重 Bể sâu mấy trượng, trời cao mấy trùng. Phan Trần, 6a |
〇 𱱇戈沒局𣷭橷 Trải qua một cuộc bể dâu. Truyện Kiều, 1a |
〇 𱢓𱢓𩅀𣷭湄源 Đêm đêm chớp bể mưa nguồn. Giải trào, 22b |
〇 𣷭湖淶𣼽溟濛 Bể hồ lai láng mênh mông. Lý hạng, 32b |