Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𢬣左扲丐 旗𣰳 𢬣右捤些蹺尼准姥𦨂
Tay tả cầm cái cờ lông. Tay hữu vẫy ta theo nơi chốn múa múa.
Thi kinh B, II, 42a