Entry 𣦆 |
𣦆 trải |
|
#F1: lịch 歷 → 𱤽 ⿰吏 lại [*tl- → tr-] |
◎ Đã kinh qua, đã từng đi qua, từng biết đến, từng chịu đựng.
|
意蒸士𱡵𣦛 𣦆代 拯𤲼奸 Ấy chưng sĩ vuông thẳng trải đời chẳng dái gở gian. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 8b |
〇 𣦆䀡趣[𨔍]朝春 花掑𱑏峝 𥒥垠碧廛 Trải xem thú lạ chiều xuân. Hoa cài cửa động, đá ngăn vách chiền. Phan Trần, 8b |
〇 𣦆包兎𣵰鵶斜 𱍸墓無主埃麻 咏𠶀 Trải bao thỏ [trỏ mặt trăng] lặn ác [trỏ mặt trời] tà. Ấy mồ vô chủ ai mà viếng thăm. Truyện Kiều, 2b |