Entry 𣘓 |
𣘓 bẫy |
|
#F2: mộc 木⿰罷 → 罢 bãi |
◎ Như 𦋕 bẫy
|
𦀊愁埃窖昂 塊 尼䋥兎 𥿁唐𣘓𱮅 Dây sầu ai khéo giăng ngang. Khỏi nơi lưới thỏ vướng đàng bẫy cheo. Vân Tiên, 28a |
𣘓 bưởi |
|
#F2: mộc 木⿰罷 → 罢 bãi |
◎ Như 罢 bưởi
|
𨅹𨕭核𣘓採花 𨀈 𬺗𪽞茄採𦵚尋春 Trèo lên cây bưởi hái hoa. Bước xuống ruộng cà hái nụ tầm xuân. Hợp thái, 15b |
𣘓 vải |
|
#F2: mộc 木⿰罷 → 罢 bãi |
◎ Cây ăn quả, vỏ quả sần sùi, khi chín màu đỏ, cùi trắng vị ngọt, hạt đen nâu.
|
茘枝 果𣘓 “Lệ chi”: quả vải. Nam ngữ, 63b |