Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𣘃
𣘃 cây
#F2: mộc 木⿰荄 cai
◎ Như 核 cây

𣘃庵書室浪朋絁

Cây ôm thư thất lặng bằng the.

Ức Trai, 28b

𪀄塊籠𢧚得趣 𣘃外 𡊱買鮮牟

Chim khỏi lồng nên được (đắc) thú. Cây ngoài chậu mới tươi màu.

Hồng Đức, 58a

𪀄黄鳥蒸𫅫典 杜蒸㯲𣘃

Chim hoàng điểu chưng bay đến, đỗ chưng khóm cây.

Thi kinh, I, 4b

匪所昆𡛔蒸𬖉朋𣘃松𦀊蘿

Phỉ thửa con gái chưng trông bằng cây tùng dây la.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 19b

𢭸檜𣘃 𡎢𠺱沫

Tựa cội cây ngồi hóng mát.

Sô Nghiêu, 5b

𱥺𣘃挭搏 別包饒梗

Một cây gánh vác biết bao nhiêu cành.

Truyện Kiều, 15a

𨔍𨓡英 買𬧐低 𧡊花連𢯏別𣘃埃𢲣

Lạ lùng anh mới tới đây. Thấy hoa liền bẻ, biết cây ai trồng.

Lý hạng, 4b

𣘃 gai
#F2: mộc 木⿰荄 cai
◎ Như 荄 gai

律𢚸𨠳役柊𣘃

Trót lòng gây việc chông gai.

Truyện Kiều, 50a

𱥯秋唸密𦣰𣘃 誓𢚸 者特陣𨱽買安

Mấy thu nếm mật nằm gai. Thề lòng giả được giận dài mới yên.

Nữ Lưu, 19a

〄 Gai mắt: trông thấy thì khó chịu.

引𱜂𱐧郭朱耒 底支𣘃𬑉苦𡓮錦肝

Dẫn ra chém quách cho rồi. Để chi gai mắt, khó ngồi, căm gan.

Vân Tiên, 50a