Entry 𣋽 |
𣋽 sớm |
|
#F2: nhật 日⿱劍 kiếm |
◎ Như 欥 sớm
|
𣇜𣋽𩙌𣻆𪱅𪱆𤋵 班朝𩄲合最𦝄𤐝 Buổi sớm gió tuôn, trưa nắng giãi. Ban chiều mây họp, tối trăng soi. Xuân Hương, 16a |
〇 𣋽迻宋玉最尋長卿 Sớm đưa Tống Ngọc, tối tìm Tràng Khanh. Truyện Kiều, 26b |
〇 𧏵𧏵蹺𬠌𣋽猪 𧵑朱特餘乘𠰘咹 Rồng rồng [đàn cá con] theo nạ [cá mẹ] sớm trưa. Của đâu cho được dư thừa miệng ăn. Trinh thử, 2b |
〇 数𲂵𫜵庒𢧚𢀭 𥅞𱢹跩𣋽朱𤴬昌𦠳 Số nghèo làm chẳng nên giàu. Thức khuya dậy sớm cho đau xương sườn. Nam lục, 32a |