Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𣈜
𣈜 ngày
#F1: nhật 日⿰碍 → 㝵 ngại
◎ Như 㝵 ngày

歛遙買合 女𣈜 㐌珊

Sớm dao [sáng sớm] mới họp, nửa ngày đã tan.

Phật thuyết, 9a

姅𣈜耒自在親心

Nửa ngày rồi [nhàn rỗi] tự tại thân tâm.

Cư trần, 22a

𪀄呌花𦬑𣈜春凈

Chim kêu hoa nở ngày xuân tạnh.

Ức Trai, 4b

箕埃省箕埃醝 箕埃撟月𡧲班𣈜

Kìa ai tỉnh, kìa ai say. Kìa ai ghẹo nguyệt giữa ban ngày.

Xuân Hương, 10b

𣇜𣈜制𡏢淡𠎣 𥃱𠫾率𧡊應連占包

Buổi ngày chơi mả Đạm Tiên. Nhắp đi thoắt thấy ứng liền chiêm bao.

Truyện Kiều, 5b

〄 Thời gian và thời điểm tính theo trái đất tự xoay một vòng (24 giờ).

旦𣈜娄 茹𧘇生特沒昆𡛔卒冷

Đến ngày sau, nhà ấy sinh được một con gái tốt lành.

Bà Thánh, 1b

󰕛士求些 及 所𣈜𫅜丕

Chúng sĩ cầu ta, gặp thửa ngày lành vậy.

Thi kinh, I, 21a