Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𣈙
𣈙 rày
#F2: nhật 日⿱例 lệ
◎ Như 例 rày

𱢯縣花群眷客 𣈙邊 雪㐌𢧚翁

Diếp [thuở, ngày ấy] huyện hoa còn quyến khách. Rày biên tuyết đã nên ông.

Ức Trai, 23a

𣈙碎忌柴吏求朱特別 信昆碎於󰠲

Rày tôi cậy thầy lại cầu cho được biết tin con tôi ở đâu.

Bà Thánh, 2b

及所𣈜𣈙丕

Gặp thửa ngày rày vậy.

Thi kinh, I, 21b

㐱𣈜𣈙及攑羅𥪞義貞蒸及

Chỉn ngày rày gặp gỡ là trong nghĩa riêng chưng gặp.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 40a

𫳘緣𣈙㐌[𱡴]𧷺 󰝡信明吏瀉𢞂闭娄

Chữ duyên rày đã vuông tròn. Đem tin mừng lại tẩy buồn bấy lâu.

Phan Trần, 20a

特𣈙如𡭧𦹳淶 計陀少惱𢚸𠊛閉󰅒

Được rày nhờ chút thơm rơi. Kể đà thiểu não lòng người bấy nay.

Truyện Kiều, 7b

吀博徐𣈙停𢵰抇 吏添𢘽𫖀𱥯弹顒

Xin bác từ rày đừng cóp (góp) nhặt. Lại thêm dại mặt với đàn ngông.

Yên Đổ, 3a

蜆𨆶𠰘𠰉辰迡 蜆𨆶𠰘𱔩𫽄𣈙辰𣈕

Kiến bò miệng chậu thì chầy. Kiến bò miệng chén chẳng rày thì mai.

Lý hạng, 35a

𣈙 rầy
#F2: nhật 日⿱例 lệ: rày
◎ {Chuyển dụng}. Lo phiền.

自兵 梁乱典𫢩 民愁征戦𠊛𣈙渃𡽫

Từ binh Lương [nhà Lương] loạn đến nay. Dân sầu chinh chiến, người rầy nước non.

Thiên Nam, 41a