Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
棱箕布榖群𣅙 𪢊 廊怒農夫㐌式𦣰
Rừng kia bồ cốc còn khuya gióng. Làng nọ nông phu đã thức nằm.
Hồng Đức, 8a
〇 蜍嚴父勤專𣅙 欥 道 𫜵𡥵𫽄敢𡮍 𢗃
Thờ nghiêm phụ cần chuyên khuya sớm. Đạo làm con chẳng dám chút khuây.
Hiếu văn, 17a