Entry 𢼂 |
𢼂 sổ |
|
#C1: 數 → 𢼂 sổ |
◎ Để thoát, lọt ra ngoài.
|
徐昆冲䏾𢼂𪞷 拖蓬捞𫼴意廾分爲 Giờ con trong bụng sổ (xổ) ra. Đỡ, bồng, lau, rửa ấy là phần va [nó, hắn]. Dương Từ, tr. 54 |
◎ Cửa sổ: cửa nhỏ trổ trên vách trông ra ngoài.
|
𥋳瀋淬馭胡戈𲈾𢼂 Coi thấm thoắt ngựa hồ qua cửa sổ. Ca trù, 13b |
𢼂 số |
|
#A1: 數 → 𢼂 số |
◎ Kể về lượng, về các đơn vị.
|
村塢廊悶 閉希 聚落廊哿𢼂㝵提多 “Thôn ổ” làng mọn bé hơi. “Tụ lạc” làng cả số người đề đa. Ngọc âm, 5b |
◎ Vận mệnh tiền định ở mỗi người.
|
𫅷默𢼂𡗶坦 酉埃戈𡞕昆 Già, mặc số trời đất. Giàu, ai qua vợ con. Ức Trai, 60b |
〇 斷膓𱺵𢼂世𱜢 排𦋦世𱍸 詠𠓨世箕 Đoạn trường là số thế nào. Bài ra thế ấy, vịnh vào thế kia. Truyện Kiều, 5b |
〇 劍𠄩歲春𣹓𠃩𨑮 𢼂生𫥨﨤𣅶阳 Kém hai tuổi xuân đầy chín chục (mươi). Số sinh ra gặp lúc dương cùng. Yên Đổ, 12a |
〇 荣花固𢼂於𫯝 退[𤽗]娄唉𠲝移買𢧚 Vinh hoa có số ở trời. Thói ngươi sau hãy đổi dời mới nên. Dương Từ, tr. 3 |
〇 𡗶㐌定姻縁在𢼂 Trời đã định nhân duyên tại số. Ca trù, 13b |
𢼂 sộ |
|
#C2: 數 → 𢼂 số |
◎ Đồ sộ: cỡ to, to lớn.
|
太阳𠁔貝少阴 𠄩 宫龱𢼂创滛𦝄 Thái dương sánh với thiếu âm. Hai cung đồ sộ, sáng dầm mặt trăng. Dương Từ, tr. 36 |
𢼂 xổ |
|
#C2: 𢼂 số|sổ |
◎ Lọt ra, tuồn ra ngoài.
|
徐昆冲䏾𢼂𪞷 拖蓬捞𫼴意廾分爲 Giờ con trong bụng xổ (sổ) ra. Đỡ, bồng, lau, rửa ấy là phần va [nó, hắn]. Dương Từ, tr. 54 |