Entry 𢺤 |
𢺤 dan |
|
#F2: thủ 扌⿰ 蘭 lan |
◎ Dan tay: nắm tay nhau.
|
体𠄩㝵 𢺤𪮏共𪠞 Thấy hai người dan tay cùng đi. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 42a |
〄 Dan díu: gắn bó, khăng khít.
|
強悁属強𢺤𢬢情 Càng quen thuộc nết, càng dan díu tình. Truyện Kiều, 28a |
𢺤 dàn |
|
#F2: thủ 扌⿰蘭 lan |
◎ Như 𦍛 dàn
|
捁旗招撫[先]鋒 礼儀 𢺤畧搏銅伏𡢐 Kéo cờ chiêu vỗ (phủ) tiên phong. Lễ nghi dàn trước, vác đòng (bác đồng) phục sau. Truyện Kiều, 53a |