Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢴐
𢴐 day
#F2: thủ 扌⿰移 di
◎ Xô đẩy. Xao động.

𦝄𡮈拯鄧特干 𬲇𠺙𢴐動

Lưng nhỏ chẳng đặng được cơn gió thổi day động.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 62b

〄 Lay day (lai rai): vật vã kéo dài.

𠃣因 汝𢧚病 𢯦𢴐姅𢆥 𩚵䬰拯唁

Ắt nhân nhớ nên bệnh, lay day nửa năm, cơm cháo chẳng ngon.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 32b

𢴐 rai
#F2: thủ 扌⿰移 di
◎ Lai rai (lay day): kéo dài triền miên.

𠃣因汝𢧚病 𢯦𢴐姅𢆥𩚵䬰拯唁

Ắt nhân nhớ nên bệnh, lai rai nửa năm, cơm cháo chẳng ngon.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 32b

𢴐 rơi
#F2: thủ 扌⿰移 di
◎ Như 淶 rơi

𣷭南來𣼽𧖱㵢 魂漂宮 月魄𢴐江湖

Bể Nam lai láng máu trôi. Hồn phiêu cung nguyệt, phách rơi giang hồ.

Thiên Nam, 18b