Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
斈夷麻斈斈𢴊鉢粓 斈𢲠鉢𤈜斈技𫫴㘨
Học gì mà học. Học chọc bát cơm, học đơm bát cháy, học cạy thủng nồi.
Lý hạng, 55b