Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢯏
𢯏 bẻ
#F2: thủ 扌⿰彼 bỉ
◎ Dùng tay làm cho gãy.

霪𲉻𣘃甘棠 渚割渚𢯏

Dầm dà cây cam đường, chớ cắt chớ bẻ.

Thi kinh, I, 18a

𢯏昌𫜵檜煺 篩昌𫜵粮咹

Bẻ xương làm củi thổi, xay xương làm lương ăn.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 31b

𦎛鵉𢯏姅𦄂銅熾堆

Gương loan bẻ nửa, dải đồng xé đôi.

Cung oán, 7b

梗春 㐌𢯏朱𠊛專𢬣

Cành xuân đã bẻ cho người chuyên tay.

Truyện Kiều, 27a

𣑳𡽫拯𢯏𣑶溇𧁷陶

Chồi non chẳng bẻ, rễ sâu khó đào.

Đại Nam, 10a

碎𠂪浽陣𠬠欺 勿払𠖈妬𢯏𠫾𠬠𨃝

Tôi bèn nổi giận một khi. Vật chàng xuống đó bẻ đi một giò.

Vân Tiên, 30a

𩛄𤒘𢯏𠀧󱰥𱿜𢵮虐𫔳茹散荒

Bánh đúc bẻ ba, mắm tôm quệt ngược, cửa nhà tan hoang.

Nam lục, 23a

𨔍𨓡英買𬧐 低 𧡊花連𢯏別𣘃埃𢲣

Lạ lùng anh mới tới đây. Thấy hoa liền bẻ, biết cây ai trồng.

Lý hạng, 4b

〄 Khiến cong đi, quặt theo hướng khác.

事过埃考埃𣈙 訟無証㨿披𫢩𤾓唐

Sự qua ai khảo ai rày. Tụng vô chứng cớ bẻ nay trăm đường.

Thiên Nam, 130b

◎ {Chuyển dụng}. Bẻ bai: lả lướt, tha thướt, uốn éo.

𡽫東𧡊𦲿侯㩫凍 雉習仕枚共𢯏𱠇

Non Đông thấy lá hầu chất đống. Trĩ sập sè (xập xè) mai cũng bẻ bai.

Chinh phụ, 21a

小僧𡗋𨤔美苗 𢯏𢴾朝曆習妙樣清

Tiểu tăng lắm vẻ mỹ miều. Bẻ bai chiều lịch, dập dìu dáng thanh.

Sơ kính, 11a

𢯏𢷀𠱋𠯇㗂絲 沉𢒎辣𤐡𫗄迻𢯦簾

Bẻ bai rủ rỉ tiếng tơ. Trầm bay lạt (nhạt) khói, gió đưa lay rèm.

Truyện Kiều B, 672b

〄 Tiếng réo rắt, du dương. Giọng nỉ non.

㗂𢯏𢴾嘺𠊚帳錦

Tiếng bẻ bai ghẹo người trướng gấm.

Ca trù, 2a

𢯏 vơ
#F2: thủ 扌⿰彼 bỉ: vơ
◎ {Chuyển dụng}. Vẩn vơ: thơ thẩn, thẫn thờ.

沕𢯏[等]㭲𣘃梅 䏾碎碎語䏾埃碎疑

Vẩn vơ đứng gốc cây mai. Bóng tôi tôi ngỡ bóng ai tôi ngờ.

Giải trào, 22b

𢯏 vờ
#F2: thủ 扌⿰彼 bỉ
◎ Vật vờ (vẩn vơ): quanh quẩn, thẫn thờ.

沕𢯏 [等]㭲𣘃梅 𣈖碎碎語䏾埃碎疑

Vật vờ đứng gốc cây mai. Bóng tôi tôi ngỡ bóng ai tôi ngờ.

Giải trào, 22b

𢯏 bể
#F2: thủ 扌⿰彼 bỉ
◎ Vỡ ra từng mảnh.

打𢯏

Đánh bể.

Béhaine, 84