Entry 𢮿 |
𢮿 quai |
|
#F2: thủ 扌⿰乖 quai |
◎ Như 乖 quai
|
抶𨉞抪桧捍𧚟𢮿工 𫤡拙蹎潭蹎超 Thắt lưng bó củi, xắn váy quai cồng, le te [?] chân đăm chân chiêu. Yên Đổ, 14b |
𢮿 quải |
|
#F2: thủ 扌⿰乖 quai |
◎ Bày ra, giăng ra, vươn ra, giang rộng.
|
潭制𣷭學㐌饒春 移旦𨕭案𦣰𢮿眞 Đầm chơi bể học đã nhiều xuân. Dời đến trên yên [án sách] nằm quải chân. Ức Trai, 77b |
〇 柳拂絲撑鎫撻撻 槐張傘綠𢮿重重 Liễu phất tơ mềm xanh thướt thướt. Hòe trương (giương) tán lục quải trùng trùng. Bách vịnh, 20b |
𢮿 quay |
|
#F2: thủ 扌⿰乖 quai |
◎ Như 乖 quay
|
丐𢮿捧産𨕭𡗶 𥊚𥊚 人影如𠊛𠫾𡖵 Cái quay búng sẵn trên trời. Mờ mờ nhân ảnh như người đi đêm. Cung oán, 3b |
〄 Xoay trở lại. Vòng trở lại.
|
擱外名利𢳝頭𢮿 Gác ngoài danh lợi lắc đầu quay. Yên Đổ, 4b |
〇 坦𣜾𢮿𧗱干運𧺃 𡗶𫜵朱補 𣅶𨔈顒 Đất chửa quay về cơn vận đỏ. Trời làm cho bõ lúc chơi ngông. Giai cú, 14a |
〄 Quần nhau, vật lộn.
|
伯冷共俊交鋒 𢮿饒堆[𡥚]庒通 蔑除 Bá Lãnh cùng Tuấn giao phong. Quay nhau đôi gã chẳng thông một giờ. Thiên Nam, 101b |
〄 Xoay trở thịt trên lửa cho chín đều.
|
𠀲咹 𠀲𫾆𠀲𱜢唱 𠀲搭𧜖𦛊𠀲𦧘𢮿 Đứa ăn đứa ngủ đứa nào sướng. Đứa đắp chăn chồn, đứa thịt quay. Giai cú, 14a |
𢮿 quày |
|
#F2: thủ 扌⿰乖 quai |
◎ Quày quả: quay đi vội vã, vẻ dứt khoát.
|
呐耒𢮿果登呈 𠰃尼庵寺𠬠命𪞷𠫾 Nói rồi quày quả đăng trình. Nhằm nơi am tự một mình ra đi. Dương Từ, tr. 5 |
𢮿 quảy |
|
#F2: thủ 扌⿰乖 quai |
◎ Gánh, vác, mang.
|
壼漿 瓢渃恠 蒸炎長 “Hồ tương”: bầu nước quảy chưng dặm trường. Ngọc âm, 39b |
𢮿 quây |
|
#F2: thủ 扌⿰乖 quai |
◎ Xúm nhau, vây quanh.
|
𢮿饒𥛉 畧𫢋臺 再生陳謝𢚸𠊛慈悲 Quây nhau lạy trước Phật đài. Tái sinh trần tạ lòng người từ bi. Truyện Kiều, 64a |