Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
肝義𤋵𫥨拱姉 月 塊情𢮭買𡽫滝
Gan nghĩa giãi ra cùng chị nguyệt. Khối tình cọ mãi với non sông.
Xuân Hương B, 9b
𢮭𲈫 𢮭楳
Gõ cửa. Gõ mỏ.
Béhaine, 231
Taberd, 181