Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𠅜呐剛𣦛拯𢮬 𣒠屈
Lời nói cương thẳng, chẳng chút vạy khuất.
Truyền kỳ, II, Tản Viên, 44a
〇 𡨸慎勤𱏫敢雉 念憂愛𢮬𱜢𧇊
Chữ thận cần đâu dám trễ [trễ nãi]. Niềm ưu ái chút nào khuây [lãng xao].
Sô Nghiêu, 9b