Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢭗
𢭗 nương
#F2: thủ 扌⿰娘 → 良 nương
◎ Dựa, tựa vào, nhờ cậy, náu thân.

細府天長杜宜 𢭗共伴𬟗𱺵𠊛禅師

Tới phủ Thiên Trường đỗ ngơi. Nương cùng bạn cũ là người thiền sư.

Thiên Nam, 95a

𣌋吏朝唯唯𢭗窻

Sớm lại chiều dõi dõi nương song.

Chinh phụ, 18a

𨕭菴從且册琴 閒𢭗案玉𢞂吟卷[鐄]

Trên am thong thả sách cầm. Nhàn nương án ngọc, buồn ngâm quyển vàng.

Phan Trần, 1b

特尼𢭸玉𢭗鐄[時]催

Được nơi tựa ngọc nương vàng thì thôi.

Trinh thử, 3a

別󰠲𢭗𢭸准𱜢 𱺵欣

Biết đâu nương tựa chốn nào là hơn.

Phương Hoa, 26b