Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢭄
𢭄 cạy
#F2: thủ 扌⿰忌 kỵ
◎ Làm cho tróc ra, bật ra.

翁時𩦓𬮌 𢭄杄 𠓇皮仁義𱥯篇𠸕𠻀

Ông thì mở cửa cạy then. Sáng bề nhân nghĩa mấy thiên dặn dò.

Sô Nghiêu, 8a

𢭄 cậy
#F2: thủ 扌⿰忌 kỵ
◎ Như 忌 cậy

漂泊共饒群特𢭄 駡𦖑 讒佞固𢚸私

Phiêu bạc cùng nhau còn được cậy. Mựa nghe xàm nịnh có lòng tư.

Ức Trai, 49a

改𢭄蒸𤽗固飭承丕

Gửi cậy chưng ngươi có sức thừa vậy.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 65a

補饒時 渚𢭄饒調之

Bỏ nhau thì chớ cậy nhau điều gì.

Thiên Nam, 104a

〄 Ỷ thế, quá tự mãn về thế mạnh của mình.

將軍 擬𢭄孟美䐗可𥙩𠅜内吘啻

Tướng quân nghỉ cậy mạnh mẽ, chửa khả lấy lời nói ngỏ ví.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 16a

𢭄才𢭄飭默分 捤摓

Cậy tài cậy sức mặc phân vẫy vùng.

Thiên Nam, 58a