Entry 𢫈 |
𢫈 gõ |
|
#F2: thủ 扌⿰古 cổ |
◎ Khua động vào vật khiến phát ra tiếng.
|
体所㝵意卞𢫈𡊱𫜵𥶂 Thấy thửa người ấy, bèn gõ chậu làm ghi [ra hiệu]. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 34a2 |
〇 𢫈𧤁歌𠱆乃身 蜍斉 Gõ sừng ca dắng nấy thân thờ Tề. Sô Nghiêu, 2a |
〇 𤳷為𢫈㨫㘨𱗱 𫜵咹𤌍𤍇固調慢欺 Bởi vì gõ chạm nồi niêu. Làm ăn thổi nấu có điều mạn khi [khinh nhờn]. Táo thần, 3a |
〇 空𢫈𦓡嘵 羅翁𩆐 Không gõ mà kêu: Là ông sấm. Lý hạng B, 203b |