Entry 𢪲 |
𢪲 nâng |
|
#F2: thủ 扌⿰能 → 𫧇 năng |
◎ Đỡ bên dưới mà đưa lên.
|
險灰𡮍𡛔𢜗𪬡 𢪲巾𢯢襊吀安分𢘾 Hiếm hoi chút gái vụng hèn. Nâng khăn sửa túi xin yên phận nhờ. Nhị mai, 46a |
〄 Nâng niu: chăm chút, giữ giàng, tỏ sự yêu thích.
|
信𠫾䋦吏共饒 几𢪲𱠴玉𠊛𢭂捽牙 Tin đi mối lại cùng nhau. Kẻ nâng niu ngọc, người trau chuốt ngà. Phan Trần, 2b |
〇 花𦹳埃庒闷㧅 𠊛坤 埃庒𢪲𫽠边𨉓 Hoa thơm ai chẳng muốn đeo. Người khôn ai chẳng nâng niu bên mình. Nam lục, 17a |