Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢪱
𢪱 vắt
#F2: thủ 扌⿰勿 vật
◎ Nắm chặt và bóp vặn vật gì (cho chảy kiệt nước).

𢪱古𣖖𫥨渃

Vắt cổ chày ra nước.

Nam lục, 30a

◎ Vắt mắt: lấm lét, ngó nghiêng ngó ngửa.

裊群物眜奸萌 𫣝𫢫齋𪢘功程補𱏫

Nẻo (nếu) còn vắt mắt gian manh. Trọn đời chay lạt công trình bỏ đâu.

Thập giới, 2a

◎ Vắt tay: nằm đặt tay lên trán.

𢪱𢬣𦣰𢪀机塵 渃楊㦖洅𣳢寅焒縁

Vắt tay nằm nghĩ cơ trần. Nước dương muốn tưới nguội dần lửa duyên.

Cung oán, 2a

𢪱 vất
#F2: thủ 扌⿰勿 vật
◎ Vất vả: gian lao, khó nhọc.

𢪱𡲤 固𣅶清閒 空仍埃𥚯扲𦅮𩂏朱

Vất vả có lúc thanh nhàn. Không dưng ai dễ cầm tàn che cho.

Lý hạng, 15a

𢪱 vứt
#F2: thủ 扌⿰勿 vật
◎ Quăng, ném.

𫯳𫅷𡞕穉𱺵縁 𡞕𫅷 𫯳穉𱺵錢𢪥𠫾

Chồng già vợ trẻ là duyên. Vợ già chồng trẻ là tiền vứt (vất) đi.

Lý hạng, 49a