Entry 𢪱 |
𢪱 vắt |
|
#F2: thủ 扌⿰勿 vật |
◎ Nắm chặt và bóp vặn vật gì (cho chảy kiệt nước).
|
𢪱古𣖖𫥨渃 Vắt cổ chày ra nước. Nam lục, 30a |
◎ Vắt mắt: lấm lét, ngó nghiêng ngó ngửa.
|
裊群物眜奸萌 𫣝𫢫齋𪢘功程補𱏫 Nẻo (nếu) còn vắt mắt gian manh. Trọn đời chay lạt công trình bỏ đâu. Thập giới, 2a |
◎ Vắt tay: nằm đặt tay lên trán.
|
𢪱𢬣𦣰𢪀机塵 渃楊㦖洅𣳢寅焒縁 Vắt tay nằm nghĩ cơ trần. Nước dương muốn tưới nguội dần lửa duyên. Cung oán, 2a |
𢪱 vất |
|
#F2: thủ 扌⿰勿 vật |
◎ Vất vả: gian lao, khó nhọc.
|
𢪱𡲤 固𣅶清閒 空仍埃𥚯扲𦅮𩂏朱 Vất vả có lúc thanh nhàn. Không dưng ai dễ cầm tàn che cho. Lý hạng, 15a |
𢪱 vứt |
|
#F2: thủ 扌⿰勿 vật |
◎ Quăng, ném.
|
𫯳𫅷𡞕穉𱺵縁 𡞕𫅷 𫯳穉𱺵錢𢪥𠫾 Chồng già vợ trẻ là duyên. Vợ già chồng trẻ là tiền vứt (vất) đi. Lý hạng, 49a |