Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
創兵空仉摳 䘮櫗 𪱅秩𱜢埃𢪮技𦼔
Sáng banh không kẻ khua tang mít. Trưa trật nào ai móc kẽ rêu.
〇 𧯄𤞻埃监𢪮𢬣 𤝞𱜢吏且 哏𦀊𫃚猫
Hang hùm ai dám móc tay. Chuột nào lại thả cắn dây buộc mèo.
Trinh thử, 14b
〇 棱儒波聖固儉之 麻女底紅吟 朱𤝞𢪮
Rừng Nho bể Thánh có hiếm chi mà nỡ để hồng ngâm cho chuột móc.
Hiếu sĩ, 4a