Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𢪥㭙𦋦渃𣳔𣳔 𠰘咹提 𥖩渚洪門綿
Vắt chày ra nước ròng ròng. Miếng ăn đè cối, chớ hòng mon men.
Trinh thử, 5b
捤渃𡊱𢪥巾𢬣 欺𣈘 踏𩄴欺𣈜𡎢鍾
Vẩy nước chậu, vứt (vất, vắt) khăn tay. Khi đêm đạp bóng, khi ngày ngồi chung.
Đại Nam, 32a