Entry 𢩣 |
𢩣 buồng |
|
#F1: phòng 房 ⿰ 蓬 bồng |
◎ Như 房 buồng
|
𢩣文塔𬮌論𣈜秋 Buồng văn đắp cửa trọn (lọn) ngày thu. Ức Trai, 22a |
〇 𢩣霜𠄩𡦂 栢舟誓𢚸 Buồng sương hai chữ bách chu thề lòng. Âm chất, 19a |
◎ Kết thành chùm, được che kín.
|
頭𧏵𡳪鳯黎妻 務冬邑𠨡務𦬑𡥵 羅𢩣橰 Đầu rồng đuôi phượng lê thê. Mùa đông ấp trứng, mùa hè nở con: Là buồng cau. Lý hạng B, 201b |