Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢥈
𢥈 lo
#F2: tâm 忄⿰廬 lư
◎ Như 盧 lo

𨉟𤷍𦛋運襖𦁣 𢚸朋𩄲 渃庄𢥈調之

Mình gầy cật vận áo go. Lòng bằng mây nước chẳng lo điều gì.

Thiền tông, 6a

〄 Ghi lòng, nhớ tới.

𢢆𱟚 𢞂𫺶 𫺈𢥈

Thẹn thò. Buồn giận. Nhớ lo.

Tự Đức, IV, 10b

𢥈 lơ
#F2: tâm 忄⿰盧 lư
◎ Lẳng lơ: tính buông thả, không đứng đắn (thường trỏ đàn bà).

𣼽腮㐌𤑟農溇 𢪀𠳒香呐𫥨牟㥄𢥈

Lắng tai đã rõ nông sâu. Nghĩ lời Hương nói ra màu lẳng lơ.

Phan Trần B, 16a