Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢤡
𢤡 dỗi
#F2: tâm 忄⿰磊 lỗi
◎ Hờn giận.

𫳵𢧚恨𢤡每塘 𠶖常𠶛 𠶖咹常𠶛咹

Sao nên giận dỗi mọi đường. Uống thường kiêng uống, ăn thường kiêng ăn.

Huấn nữ, 5a

恨𢤡

Giận dỗi.

Tự Đức, VI, 19b

𢤡 dội
#F2: tâm 忄⿰磊 lỗi
◎ Dữ dội: mạnh mẽ, ghê gớm.

苛𭁈𢤡

“Hà”: dữ dội.

Ngũ thiên, 12b

𢤡 lỗi
#F2: tâm忄⿰磊 lỗi
◎ Làm trái hẹn ước, phụ lòng tin.

𠰘浪信𢚸吏𢤡 鐄玉蜍共𣜾歇𣦍

Miệng rằng tin, lòng lại lỗi. Vàng ngọc thờ cũng chửa hết ngay.

Cư trần B, 24b