Entry 𢤡 |
𢤡 dỗi |
|
#F2: tâm 忄⿰磊 lỗi |
◎ Hờn giận.
|
𫳵𢧚恨𢤡每塘 𠶖常𠶛 𠶖咹常𠶛咹 Sao nên giận dỗi mọi đường. Uống thường kiêng uống, ăn thường kiêng ăn. Huấn nữ, 5a |
〇 恨𢤡 Giận dỗi. Tự Đức, VI, 19b |
𢤡 dội |
|
#F2: tâm 忄⿰磊 lỗi |
◎ Dữ dội: mạnh mẽ, ghê gớm.
|
苛𭁈𢤡 “Hà”: dữ dội. Ngũ thiên, 12b |
𢤡 lỗi |
|
#F2: tâm忄⿰磊 lỗi |
◎ Làm trái hẹn ước, phụ lòng tin.
|
𠰘浪信𢚸吏𢤡 鐄玉蜍共𣜾歇𣦍 Miệng rằng tin, lòng lại lỗi. Vàng ngọc thờ cũng chửa hết ngay. Cư trần B, 24b |