Entry 𢣃 |
𢣃 tủi |
|
#F2: tâm 忄⿰碎 toái |
◎ Như 悴 tủi
|
迎渃𱥯才當色渃 宮 𢣃粉𠾺𠽅𦎛 Nghiêng nước mấy tài đương sắc nước. Sáu cung tủi phấn thẹn thùng gương. Hồng Đức, 64b |
〇 𱥺宮𫗄𢣃 湄愁 𦊚𦀊㳶𧖱𠄼頭𦰟𢬣 Một cung gió tủi mưa sầu. Bốn dây nhỏ máu năm đầu ngón tay. Truyện Kiều, 54b |
〇 吒𬖉拱沙 湥𢣃 媄𦖑耒拱𢬭𢚸初 Cha trông xuống cũng sa giọt tủi. Mẹ nghe rồi cũng đổi lòng xưa. Hiếu văn, 11b |
〇 个計頭蒌計𢲫 情䘮添𢣃𠎪弹𡥵 Cá kể đầu, rau kể mớ, tình tang thêm tủi lũ đàn con. Yên Đổ, 16a |