Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢞂
𢞂 buồn
#F2: tâm 忄⿰盆 bồn
◎ Như 奔 buồn

傷𫯳娘側𢞂𫔬𫽄𦣰

Thương chồng nàng Trắc buồn muôn chẳng nằm.

Thiên Nam, 26b

迻払𢚸弋弋𢞂 步坤平馭水坤平船

Đưa chàng lòng dặc dặc buồn. Bộ khôn bằng ngựa, thuỷ khôn bằng thuyền.

Chinh phụ, 2b

𨕭菴從且册琴 閒𢭗案玉𢞂吟卷[鐄]

Trên am thong thả sách cầm. Nhàn nương án ngọc, buồn ngâm quyển vàng.

Phan Trần, 1b

隻栢𢞂𧗱分浽𬈿 𡨌𣳔敖喭餒冷汀

Chiếc bách buồn về phận nổi nênh. Giữa dòng ngao ngán nỗi lênh đênh.

Xuân Hương, 9a

𢞂惺𡥙婿哭迻𱙘

Buồn tênh cháu rể khóc đưa bà.

Nam lục, 8a

篭泠𣷷月鄭𢚸𢞂台

Lung linh bến nguyệt chạnh lòng buồn thay.

Ca trù, 11b

◎ Cảm giác mơ mòng, thèm muốn.

𢞂命𠓀㐌秦緍此制

Buồn mình trước đã tần mần thử chơi.

Truyện Kiều, 21a

𢞂𥄭吏﨤𥴜𥯋

Buồn ngủ lại gặp chiếu manh.

Lý hạng, 15b