Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢜝
𢜝 sợ
#F2: tâm 忄⿰事 sự
◎ Như 怍 sợ

固毫光𤈜 𢜝庄敢𧵆

Có hào quang chói, sợ chẳng dám gần.

Cổ Châu, 10a

娘蘂卿 𠻵㗂哿𢜝 補𩛷咹職𦣰欣𣎃

Nàng Nhị Khanh mảng tiếng cả sợ, bỏ bữa ăn giấc nằm hơn tháng.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 20a

𦋦空裊𧿨𧗱空 𠾺𱕖伴友𢜝𢚸媄吒

Ra không, nếu (nẻo) trở về không. Thẹn thùng bạn hữu, sợ lòng mẹ cha.

Phan Trần, 4a

𩅹朝𨻫𢜝屡蝔𫅷

Mưa chiều luống sợ lũ dơi già.

Yên Đổ, 4a

𢜝𡓯茄胡 𢜝𫮒三江

Sợ truông Nhà Hồ, sợ phá Tam Giang.

Lý hạng, 12b

〄 E ngại, lo âu điều gì.

𢜝吝巾過𦋦讒[所]庄

Sợ lần khân quá ra sàm sỡ chăng.

Truyện Kiều, 10b

𢫫𦀊庒𢜝動棱箕𠱋

Rút dây chẳng sợ động rừng kia ru.

Trinh thử, 18a