Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𢖵
𢖵 nhỉ
#F2: tâm 忄⿰女 nhữ
◎ Tiếng phát vấn nhẹ nhàng, muốn có sự đồng tình.

𱕔唭𢖵 標空砲空𪿙勃拱空 𦓡節

Nực cười nhỉ: nêu không, pháo không, vôi bột cũng không, mà Tết.

Giai cú, 6a

𢖵 nhỡ
#F2: tâm 忄⿰女 nhữ
◎ Nhầm nhỡ: bỏ qua mất dịp tốt lành.

切𠬠身房空𨻫𪧚 𠱾節𫅜𢗖𢖵隊㝹

Thiết một thân phòng không luống giữ. Thời tiết lành nhầm nhỡ (lầm lỡ) đòi nau.

Chinh phụ, 25a

𢖵 nhớ
#F2: tâm 忄⿰女 nhữ
◎ Như 女 nhớ

別𢚸群𢖵咍悁咳𢚸

Biết lòng còn nhớ hay quên hỡi lòng.

Phan Trần, 4b

𠮾嗷妾𢖵味甘草 𠹽𡃻払喂未桂枝

Ngọt ngào thiếp nhớ mùi cam thảo. Cay đắng chàng ôi vị quế chi.

Xuân Hương, 6b

氷傾 𢖵景𢖵𠊛 𢖵尼奇遇倍移𨃴𠫾

Bâng khuâng nhớ cảnh nhớ người. Nhớ nơi kỳ ngộ, vội dời gót đi.

Truyện Kiều, 6a

𢚸𥢆 𥢆仍吟𢢯 𫥨𠓨添𢖵𨅸𫮋空𢣧

Lòng riêng riêng những ngậm ngùi. Ra vào thêm nhớ, đứng ngồi không khuây.

Thạch Sanh, 8a

咹菓𢖵几槞𣘃

Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.

Nam lục, 14b

𢖵埃𢠐恨恨𢠐 𢖵埃埃𢖵𣊾𣉹𢖵埃

Nhớ ai ngơ ngẩn ngẩn ngơ. Nhớ ai, ai nhớ, bây giờ nhớ ai.

Lý hạng, 30b

𢖵 nỡ
#F2: tâm忄⿰女 nữ
◎ Như 女 nỡ

賊𦖑呐率催𫽄𢖵 耒呂 吝戈於下邱

Giặc nghe nói thoắt thôi chẳng nỡ. Rồi lữa lần qua ở Hạ Khâu.

Hiếu văn, 16b