Entry 𢖵 |
𢖵 nhỉ |
|
#F2: tâm 忄⿰女 nhữ |
◎ Tiếng phát vấn nhẹ nhàng, muốn có sự đồng tình.
|
𱕔唭𢖵 標空砲空𪿙勃拱空 𦓡節 Nực cười nhỉ: nêu không, pháo không, vôi bột cũng không, mà Tết. Giai cú, 6a |
𢖵 nhỡ |
|
#F2: tâm 忄⿰女 nhữ |
◎ Nhầm nhỡ: bỏ qua mất dịp tốt lành.
|
切𠬠身房空𨻫𪧚 𠱾節𫅜𢗖𢖵隊㝹 Thiết một thân phòng không luống giữ. Thời tiết lành nhầm nhỡ (lầm lỡ) đòi nau. Chinh phụ, 25a |
𢖵 nhớ |
|
#F2: tâm 忄⿰女 nhữ |
◎ Như 女 nhớ
|
別𢚸群𢖵咍悁咳𢚸 Biết lòng còn nhớ hay quên hỡi lòng. Phan Trần, 4b |
〇 𠮾嗷妾𢖵味甘草 𠹽𡃻払喂未桂枝 Ngọt ngào thiếp nhớ mùi cam thảo. Cay đắng chàng ôi vị quế chi. Xuân Hương, 6b |
〇 氷傾 𢖵景𢖵𠊛 𢖵尼奇遇倍移𨃴𠫾 Bâng khuâng nhớ cảnh nhớ người. Nhớ nơi kỳ ngộ, vội dời gót đi. Truyện Kiều, 6a |
〇 𢚸𥢆 𥢆仍吟𢢯 𫥨𠓨添𢖵𨅸𫮋空𢣧 Lòng riêng riêng những ngậm ngùi. Ra vào thêm nhớ, đứng ngồi không khuây. Thạch Sanh, 8a |
〇 咹菓𢖵几槞𣘃 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. Nam lục, 14b |
〇 𢖵埃𢠐恨恨𢠐 𢖵埃埃𢖵𣊾𣉹𢖵埃 Nhớ ai ngơ ngẩn ngẩn ngơ. Nhớ ai, ai nhớ, bây giờ nhớ ai. Lý hạng, 30b |
𢖵 nỡ |
|
#F2: tâm忄⿰女 nữ |
◎ Như 女 nỡ
|
賊𦖑呐率催𫽄𢖵 耒呂 吝戈於下邱 Giặc nghe nói thoắt thôi chẳng nỡ. Rồi lữa lần qua ở Hạ Khâu. Hiếu văn, 16b |