Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
咹蒌咹𢁑 業𠱄庄嫌所䔲荄
Ăn rau ăn trái, nghiệp miệng chăng (chẳng) hiềm (hèm) thửa đắng cay.
Cư trần, 23a
〇 抅規世閉𦛌 沃 曲考 𬈋之𢁑槐
Co queo thay (thế) bấy ruột ốc. Khúc khuỷu làm chi trái hòe.
Ức Trai, 17b