Entry 𢀲 |
𢀲 lớn |
|
#F1: cự 巨⿱懶 → 賴 lãn |
◎ Như 𡘯 lớn
|
社𢀲𤄮典 餘𱑕廚 社𫵈拯劔𠄼𦒹廚 Xã lớn nhiều đến dư mươi chùa. Xã mọn chẳng kém năm sáu chùa. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 34a |
〇 𱐬𥪞油𢀲 欣外 𠓀唅獅子𠳚𠊛藤𦲿 Thế trong dù lớn hơn ngoài. Trước hàm sư tử gửi người đằng la. Truyện Kiều, 29a |
〇 南北西東 調細𬮷 雉𫅷𢀲𡭬共称柴 Nam Bắc Tây Đông đều tới cửa. Trẻ già lớn bé cũng xưng thầy. Xuân Hương, 17b |
〇 船𢀲官扒𱻯粮 群隻船𡮈拱 娘戈滝 Thuyền lớn quan bắt chở lương. Còn chiếc thuyền nhỏ cùng nàng qua sông. Hợp thái, 17b |
〇 蟄蟄羅買𨨨𨨨 𡥵𪃿𤯨𢀲底 𥢅朱柴 Chập chập là mới cheng cheng. Con gà trống (sống) lớn để riêng cho thầy. Lý hạng B, 192b |
𢀲 trái |
|
#D2: cự 巨⿱頼 → 賴 lại [*kl- → tr-] |
◎ Như trái
|
悶咹𢀲 養𢧚核 埃斈𪰛咍馬戾迡 Muốn ăn trái dưỡng nên cây. Ai học thì hay mựa lệ chầy. Ức Trai, 46b |
〇 箕𢀲梌名浪椰子 㕵渃 𱢑热去血散 Kìa trái dừa danh rằng “da tử”. Uống nước thời nhiệt khử huyết tan. Thực vật, 24b |