Entry 𡹡 |
𡹡 ghềnh |
|
#F2: sơn 山⿰京 kinh |
◎ Như 𡌿 ghềnh
|
𠶓呠頭𡹡昆 布榖 泠汀𩈘渃丐鯷鯑 Véo von đầu ghềnh con bồ cốc. Lênh đênh mặt nước cái đè he. Hồng Đức, 9b |
〇 堆些𠡚飭𨖲𡹡 朱㛪𥪸𪖫 底英𠹾巢 Đôi ta gắng sức lên ghềnh. Cho em đứng mũi, để anh chịu sào. Lý hạng, 30a |
〇 𥪝花鶯𠲢𠺅饒 𣷮𣻆𤀓瀝沚輸𠁑𡹡 Trong hoa oanh ríu rít nhau. Suối tuôn lọc sạch chảy thâu dưới ghềnh. Ca trù, 21a |
◎ Gập ghềnh: mấp mô, lồi lõm, không phẳng, không vững.
|
𣈜𠳨客最𬂙𬁖 遁眞湿𥒥眞高岋𡹡 Ngày hỏi khách, tối trông sao. Rón chân thấp, đá chân cao, gập ghềnh. Phan Trần, 4b |
〇 𨀒駒泣警𨋣車岌𡹡 Vó câu khấp khểnh bánh xe gập ghềnh. Truyện Kiều, 19a |
〇 岋𡹡客地衮昂家情 Gập ghềnh khách địa ngổn ngang gia tình. Phù dung, 20a |
𡹡 kiễng |
|
#F2: sơn 山⿰京 kinh: ghềnh |
◎ {Chuyển dụng}. Nhón chân bước đi.
|
漢楚默埃油𠯅嚛 𡹡蹎礙𨀈盎孚雲 Hán Sở mặc ai dầu dức lác. Kiễng chân ngại bước áng phù vân. Hồng Đức, 60a |