Entry 𡹞 |
𡹞 ghềnh |
|
#F2: sơn 山⿱京 kinh |
◎ Như 𡌿 ghềnh
|
𡹞采石𠄩絆移棹 Ghềnh Thái Bạch hai bận dời chèo. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 23a |
〇 湿洸頭𡹞頓噴湄 Thấp thoáng đầu ghềnh lún phún mưa. Xuân Hương, 3a |
◎ Gập ghềnh: mấp mô, lồi lõm, không phẳng, không vững.
|
課意役銅博散涅 塘極阻莊岌𡹞 Thuở ấy việc đòng vác tan nát. Đường cực trở trang gập ghềnh. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 20b |
〇 竜冬𱥯會岋𡹡𱥯番 Long đong mấy hội, gập ghềnh mấy phen. Nhị mai, 12a |
〇 岌𡹞渃沚戈岧 𱙘𫅷摺𢜫謨㺧 𡠣𫯳 Gập ghềnh nước chảy qua đèo. Bà già tấp tểnh mua heo cưới chồng. Lý hạng, 6b |
𡹞 khểnh |
|
#F2: sơn 山⿱京 kinh |
◎ Khấp khểnh: chông chênh, không vững chắc.
|
計歳茄綿忽𦊚𨑮 文綿岌𡹞學綿𭈖 Kể tuổi nhà min hút [suýt] bốn mươi. Văn min khấp khểnh, học min lười. Giai cú, 10b |