Entry 𡲤 |
𡲤 vả |
|
#F1: vĩ 尾⿺且 thả |
◎ Và lại, lại thêm.
|
秋旦店戈感𡲤𢜠 Thu đến đêm qua cảm vả mừng. Ức Trai, 65b |
〇 𠓹𣈜𡲤霮霧 Trọn ngày vả râm mù. Thi kinh, II, 7b |
〇 所腰蒸几士丕 苦麻拯 諂 窮𡲤强駢 Thửa yêu chưng kẻ sĩ vậy: Khó [nghèo] mà chẳng xiểm [nịnh nọt], cùng vả càng bền. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 64b |
〄 Vả đi vả đoái: vừa đi vừa ngoái lại.
|
𡲤𪠞𡲤兑脱脱麻变𪠞 Vả đi vả đoái, thoắt thoắt mà biến đi. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 32a |
◎ {Chuyển dụng}. Ưa chuộng, theo đuổi, đeo bám.
|
𠄩字功名 丙𡲤為 Hai chữ công danh biếng vả vê [đeo đuổi]. Ức Trai, 52b |
〇 尾之𠄩𡦂情緣 𡲤名才子𱴸煩佳人 Vẻ chi hai chữ tình duyên. Vả [đeo bám] danh tài tử, nặng phiền giai nhân. Phan Trần, 12b |
◎ Vất vả: gian lao, khó nhọc.
|
𢪱𡲤固𣅶清閒 空仍埃𥚯 扲𦅮𩂏朱 Vất vả có lúc thanh nhàn. Không dưng ai dễ cầm tàn che cho. Lý hạng, 15a |