Entry 𡬼 |
𡬼 gang |
|
#F1: cang 剛⿱寸 thốn |
◎ Đơn vị đo chiều dài theo dân gian (bằng khoảng cách căng giữa ngón cái và ngón trỏ trên bàn tay). Trỏ một khoảng cách ngắn.
|
九重𫢩㐌𧵆𡬷𡱩 𤉒寔念丹朕特咍 Cửu trùng nay đã gần gang thước. Giãi thực niềm đan, trẫm được hay. Hồng Đức, 66b |
〇 陛𧏵𡬼𡬷𡗶 奏𠳒忠𱻊𤼸排修攘 Bệ rồng gang tấc mặt trời. Tấu lời trung nghĩa, dâng bài tu nhương. Phan Trần, 20b |
〇 𡬷𡬼坤𤍊事情 𠯇 𡥵造𠢞𨉟咍空 Tấc gang khôn tỏ sự tình. Dẽ xem con tạo giúp mình hay không. Đại Nam, 64b |
〇 𠁀𠊛朋𠬠𡬼𢬣 埃𫨩𥄭𣈗 只固姅𡬼 Đời người bằng một gang tay. Ai hay ngủ ngày chỉ có nửa gang. Lý hạng, 22a |