Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𡬷
𡬷 tấc
#F2: tắc 則⿱寸 thốn
◎ Như 則 tấc

𢚸蔑𡬷丹群汝主 𩯀 𠄩 分泊𪽝傷秋

Lòng một tấc đan [son] còn nhớ chúa. Tóc hai phần bạc bởi thương thu.

Ức Trai, 17a

𡬷坦𡬷鐄腰閉些

Tấc đất tấc vàng yêu bấy tá.

Hồng Đức, 33b

補課𡑝程𠀧𡬷雪 填欺 𲈾孛𱥺圩香

Bõ thuở sân Trình ba tấc tuyết. Đền khi cửa Bụt một vò hương.

Phan Trần, 17a

浽𥢆𥢆鄭𡬷𥢆没命

Nỗi riêng riêng chạnh tấc [tấc lòng] riêng một mình.

Truyện Kiều, 6a

𡬷𡬼坤 𤍊事情 𠯇󰏙𡥵造𠢞𨉟咍空

Tấc gang khôn tỏ sự tình. Dẽ xem con tạo giúp mình hay không.

Đại Nam, 64b

包饒𡬷坦𡬷 鐄闭饒

Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu.

Lý hạng, 8b

〄 Hết tấc: hết mực, tột độ.

制春歇𡬷春𱻌意 擼橛󰝡𧗱底魯空

Chơi xuân hết tấc, xuân dường ấy. Nhổ cột đem về, đẻ lỗ không.

Hồng Đức, 54b