Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𡨺
𡨺 chữ
#F1: trữ 宁⿰守 thủ: giữ
◎ {Chuyển dụng}. Như 宁 chữ

𡨺台渚易填恩𱴸

Chữ hay [học được nhiều] chưa dễ đền ơn nặng.

Sô Nghiêu, 10a

𡨺 giữ
#F1: trữ 宁⿰守 thủ
◎ Như 㑏 giữ

户馮時𡮶通 麻户徐 時𡨺禮

Họ Phùng thì chuộng thông, mà họ Từ thì giữ lễ.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15b

𥴜󱏹汁渃𡨺牟朱鮮

Chiếu buồm sấp nước giữ màu cho tươi.

Lý hạng, 9b

〄 Cầm, nắm trong tay.

署󰝡旦滝𣳮瀝麻𫀅 中𪮏庄𡨹 末蒸𫴋滝

Thợ đem đến sông rửa sạch mà xem, trong tay chẳng giữ, mất chưng xuống sông.

Cổ Châu, 9a

〄 Chăm sóc, trông nom.

𣈜𫏻翁修定㐱衛 廛𡨺挼娘阿蠻

Ngày sau ông Tu Định chỉn về, gìn giữ nuôi nàng A Man.

Cổ Châu, 5a

虎符兵馬𡨺床𫔬民

Hổ phù binh mã giữ giàng muôn dân.

Thiên Nam, 30b

〄 Phòng ngừa, ngăn chặn.

雙𤽗張生性擬𤄮疑 馭𡨺過𡗋

Song ngươi Trương Sinh tính nghĩ [vốn tính] nhiều ngờ, ngừa giữ quá lắm.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 1a

[轻]防𫽄固𡨺床 沙机收陣𡧲塘補功

Khinh phòng chẳng có giữ giàng. Sa cơ thua trận giữa đàng bỏ công.

Thiên Nam, 50a