Entry 𡨺 |
𡨺 chữ |
|
#F1: trữ 宁⿰守 thủ: giữ |
◎ {Chuyển dụng}. Như 宁 chữ
|
𡨺台渚易填恩𱴸 Chữ hay [học được nhiều] chưa dễ đền ơn nặng. Sô Nghiêu, 10a |
𡨺 giữ |
|
#F1: trữ 宁⿰守 thủ |
◎ Như 㑏 giữ
|
户馮時𡮶通 麻户徐 時𡨺禮 Họ Phùng thì chuộng thông, mà họ Từ thì giữ lễ. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15b |
〇 𥴜汁渃𡨺牟朱鮮 Chiếu buồm sấp nước giữ màu cho tươi. Lý hạng, 9b |
〄 Cầm, nắm trong tay.
|
署旦滝𣳮瀝麻𫀅 中𪮏庄𡨹 末蒸𫴋滝 Thợ đem đến sông rửa sạch mà xem, trong tay chẳng giữ, mất chưng xuống sông. Cổ Châu, 9a |
〄 Chăm sóc, trông nom.
|
𣈜𫏻翁修定㐱衛 廛𡨺挼娘阿蠻 Ngày sau ông Tu Định chỉn về, gìn giữ nuôi nàng A Man. Cổ Châu, 5a |
〇 虎符兵馬𡨺床𫔬民 Hổ phù binh mã giữ giàng muôn dân. Thiên Nam, 30b |
〄 Phòng ngừa, ngăn chặn.
|
雙𤽗張生性擬𤄮疑 馭𡨺過𡗋 Song ngươi Trương Sinh tính nghĩ [vốn tính] nhiều ngờ, ngừa giữ quá lắm. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 1a |
〇 [轻]防𫽄固𡨺床 沙机收陣𡧲塘補功 Khinh phòng chẳng có giữ giàng. Sa cơ thua trận giữa đàng bỏ công. Thiên Nam, 50a |