Entry 𡨸 |
𡨸 chữ |
|
#F1: trữ 宁⿰字 tự |
◎ Như 宁 chữ
|
𡨸斈𣈜初涓歇樣 Chữ học ngày xưa quên hết dạng. Ức Trai, 29b |
〇 詩容㹥𬦳𡨸廉𧍆蒲 Thơ rông chó chạy, chữ lem cua bò. Sơ kính, 32a |
〄 Từ ngữ Hán Việt, trỏ một ý niệm.
|
蔑身吝橘塘科目 𠄩𡨸麻恾役國家 Một thân lẩn quất đường khoa mục. Hai chữ mơ màng việc quốc gia. Ức Trai, 6a |
〇 自技衛𬧻恰蔑旬麻生 𥙩𡨸誕達𠸜朱所昆 Từ ghẽ về sau, khớp [vừa chẵn] một tuần mà sinh. Lấy chữ Đản đặt tên cho thửa con. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 3b |
〇 𡨸才𡨸命窖𱺵恄饒 Chữ Tài chữ Mệnh khéo là ghét nhau. Truyện Kiều, 1a |
〇 醜𫨩𫜵卒 訥𫨩呐𡨸 Xấu hay làm tốt, dốt hay nói chữ. Nam lục, 30a |
〄 Tên chính thức của người có học (theo Nho học).
|
沒𤳆 𡥵次𣖢𢚸 王觀𱺵𡨸綏𣳔儒家 Một trai con thứ rốt lòng. Vương Quan là chữ, nối dòng Nho gia. Truyện Kiều, 1a |
𡨸 giữ |
|
#F1: trữ 宁⿰字 tự: chữ |
◎ {Chuyển dụng}. Duy trì, không để mất mát, hao mòn.
|
於臺閣𡨸𢚸包拯 Ở đài các giữ lòng Bao Chửng. Ức Trai, 62b |
〇 𡃝𠁀𡨸胣實咃 Trọn đời giữ dạ thực thà. Phú bần, 4a |