Entry 𡨧 |
𡨧 tốt |
|
#C1: 𡨧 tốt |
◎ Như 卒 tốt
|
命𬉵{多绢}埋𡨧 初舍朱昆𬉵 Mình mặc quyên (quyến) [lụa thô] mới tốt, sơ [trước hết] xá [nhường] cho con mặc. Phật thuyết, 36b |
〇 蠶婦海蒌挼蟳 絲黄𡨧蜆拮𬃴 收𠦳 “Tàm phụ”: hái dâu nuôi tằm. Tơ vàng tốt kén, cất trăm thu nghìn. Ngọc âm, 9a |
〇 柳綿花𡨧屹群生慧日森林 Liễu mềm hoa tốt, ngất quần sinh tuệ nhật sâm lâm. Cư trần, 22b |
〇 岸𣘃披𦑃鳯 園上苑朶𡨧筵筵 Ngàn cây phơi cánh phượng, vườn thượng uyển đoá tốt rờn rờn (dờn dờn). Hoa Yên, 31b |
〇 𱽣强誇𡨧 𡨧 [時]呂 渃渚朱苔苔乙為 Hoa càng khoe tốt, tốt thời rã. Nước chớ cho đầy, đầy ắt vơi. Ức Trai, 30b |
〇 瀋朗 昆𡛔 𫅜 𡨧堆共㝵君子 Thẳm lặng con gái lành, tốt đôi cùng người quân tử. Thi kinh, I, 2a |
〇 漣𡨧美㝵買東圭撞宋 Trơn tốt mẽ người mé Đông quê chàng Tống. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 24a |