Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𡦂
𡦂 chữ
#E1: tự 字⿰字 tự
◎ Ký hiệu bằng đường nét đặt ra để ghi (viết) tiếng nói.

恪饒𱥺𡦂惑欺固𱱋

Khác nhau một chữ hoặc khi có nhầm.

Truyện Kiều, 61a

㦖𨖅辰北梂橋 㦖𡥵𫨩𡦂 辰𢞅𥙩柴

Muốn sang thì bắc cầu kiều. Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.

Hợp thái, 12a

𱜢固𫨩夷丐𡦂儒 翁𠊙翁貢拱 𦣰𨂗

Nào có hay gì cái chữ Nho. Ông nghè ông cống cũng nằm co.

Giai cú, 1b

〄 Từ ngữ Hán Việt, trỏ một ý niệm.

聘饒 共攔𢬢𡦂縁

Sánh nhau cùng dan díu chữ duyên.

Chinh phụ, 9b

𢚸信𠄩𡦂南𱍺报填

Lòng tin hai chữ Nam Vô báo đền.

Phan Trần, 5b

𤾓𢆥朱󱫖𡦂從 𤯩𬁖托丕沒𫯳𦓡崔

Trăm năm cho trọn chữ tòng. Sống sao thác vậy, một chồng mà thôi.

Vân Tiên, 39b

〄 Trỏ học vấn, kiến thức sách vở.

饒𧵑意庄戈𡦂義

Nhiều của ấy chẳng qua chữ nghĩa.

Ức Trai, 49b

𡦂 giữ
#E1: tự 字⿰字 tự: chữ
◎ {Chuyển dụng}. Như 𡨸 giữ

嗔亭底㗂朱饒 梗花𡦂特羣牟在些

Xin đừng để tiếng cho nhau. Cành hoa giữ được còn màu tại ta.

Trinh thử, 12a