Entry 𡢻 |
𡢻 nợ |
|
#F1: nữ 女⿰債 trái |
◎ Như 女 nợ
|
多恾之𡢻𭢌𢸚 𢝙之世事麻矇人情 Đa mang chi nợ đèo bòng. Vui gì thế sự mà mong nhân tình. Cung oán, 4a |
〇 𡢻情渚者朱埃 塊情芒𫴋 泉臺渚散 Nợ tình chưa giả cho ai. Khối tình mang xuống tuyền đài chửa tan. Truyện Kiều, 15b |
〇 錢𡢻錢工猪者𣍊 Tiền nợ tiền công chưa giả (trả) hết. Yên Đổ, 16b |
〇 𠹚𡢻固欺𬉌渃眜 𬦳咹曾𩛷沫蒲灰 Van nợ có khi chan nước mắt. Chạy ăn từng bữa mướt mồ (bồ) hôi. Giai cú, 19a |
〇 𫯳𡥵羅丐𡢻𫱞 他浪𨅸丕餒身脿𱼌 Chồng con là cái nợ nần. Thà rằng đứng vậy nuôi thân béo mầm. Lý hạng B, 108b |
〇 𡢻埃噅𠃩㨋𨑮 防欺 縱雅固𠊛朱噅 Nợ ai vay chín giả (trả) mười. Phòng khi túng nhỡ, có người cho vay. Lý hạng, 25b |