Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𡞕
𡞕 vợ
#F2: nữ 女⿰備 → 俻 → 备 bị
◎ Người đàn bà trong mối quan hệ với chồng.

典昆㐌哿爲[徵]昆麻多每𡞕

Đến con đã cả [lớn], vì chưng con mà đi hỏi vợ.

Phật thuyết, 36b

醜婦𡞕丑 切磋 鬼妻𡞕𭁈㝵些責重

“Xú phụ”: vợ xấu thiết tha. “Quỷ thê”: vợ dữ người ta trách chồng.

Ngọc âm, 7b

安茹女負 𡞕糟糠

Yên nhà nỡ phụ vợ tao khang.

Ức Trai, 44a

𲊀𩂁頭𡹡 鎖𤌋香 廟埃如廟𡞕払張

Nghi ngút đầu ghềnh tỏa khói hương. Miếu ai như miếu vợ chàng Trương.

Hồng Đức, 18a

旦邁糁歳固 [饒]几𪠞𠳨𫜵𡞕

Đến mười tám tuổi có nhiều kẻ đi hỏi làm vợ.

Bà Thánh, 2a

𡞕哿衛茹𫯳 拯朱󰕛些𪠞共

Vợ cả về nhà chồng, chẳng cho chúng ta đi cùng.

Thi kinh, I, 13a

𤽗杜三時免蒸色𡞕𤽗仲逵

Ngươi Đỗ Tam thì mến chưng sắc vợ ngươi Trọng Quỳ.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 26a

𠰺𡞕自課 巴撝買𧗱

Dạy vợ từ (tự) thuở bơ vơ mới về.

Lý hạng, 8a